Tư duy đơn giản đổi DN sang phi, cũng tương tự như đổi kích cỡ giầy dép (VN: 34, 35, 36, … 41, 42, 43) hoặc quần áo (XS, S, M, L, XL, XXL) xem độ dài là bao nhiêu. Trong quy định đường ống, để biết được phi bao theo kích cỡ DN thì sẽ có bảng quy đổi để chúng ta dễ hiểu
1. Bảng quy đổi DN sang phi
Chúng tôi chia sẻ bảng quy đổi DN sang phi với các kích cỡ thường dùng từ DN6 ~ DN500 với các giá trị phổ biến trên các loại ống khác nhau. Với các kích cỡ lớn hơn hoặc chi tiết cụ thể theo từng loại vật liệu ống hoặc từng tiêu chuẩn ống sẽ có sự khác nhau không đáng kể
BẢNG QUY ĐỔI DN SANG PHI - DN6 ~ DN80 | ||
---|---|---|
DN | Inches | Phi (mm) |
DN6 | 1/8″ | Phi 10mm |
DN8 | 1/4″ | Phi 13mm |
DN10 | 3/8″ | Phi 17mm |
DN15 | 1/2″ | Phi 21mm |
DN20 | 3/4 | Phi 27mm |
DN25 | 1″ | Phi 34mm |
DN32 | 1.1/4″ | Phi 42mm |
DN40 | 1.1/2″ | Phi 49mm |
DN50 | 2″ | Phi 59mm |
DN65 | 2.1/2″ | Phi 73mm |
DN80 | 3″ | Phi 90mm |
BẢNG QUY ĐỔI DN SANG PHI - DN100 ~ DN500 | ||
---|---|---|
DN | Inches | Phi (mm) |
DN100 | 4″ | Phi 114mm |
DN125 | 5″ | Phi 141mm |
DN150 | 6″ | Phi 168mm |
DN200 | 8″ | Phi 219mm |
DN250 | 10″ | Phi 273mm |
DN300 | 12″ | Phi 324mm |
DN350 | 14″ | Phi 356mm |
DN400 | 16″ | Phi 406mm |
DN450 | 18″ | Phi 457mm |
DN500 | 20″ | Phi 508mm |
DN550 | 22″ | Phi 609mm |
Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về các khái niệm và cách quy đổi, mời bạn đọc tiếp các phần tiếp theo
2. Kích cỡ DN nghĩa là gì
Thật dễ hiểu khi chúng ta đã hiểu bản chất của định nghĩa kích cỡ DN giống như kích cỡ các vật dụng, đồ dùng hàng ngày khác. DN là kích cỡ định danh của ống, không phải là kích thước chi tiết nào cả mà theo kích cỡ định danh này chúng ta sẽ biết được chi tiết từng loại kích thước khác nhau
3. Kích thước phi (mm) là gì
Phi là đường kính ngoài của ống có đơn vị đo là mm (mi li mét), bởi khi nói đến DN tức là chúng ta đang nói về hệ đo lường mét. Cũng vì lý do này mà “DN” đôi khi còn được thay bằng cách biết đến là “A” tức là hệ “A” để phân biệt với hệ “B” – hệ inch
Lưu ý:
- Hệ A: Hệ mét, tức DN15 là 15A, DN20 là 20A, DN25 là 25A,…
- Hệ B: Hệ inch, theo đó kích cỡ ống sẽ là 1/2″ (DN15), 3/4″ (DN20), 1″ (DN25)
4. Các kích thước liên quan
Đổi DN sang phi thực ra mới chỉ là đổi một kích thước theo đường kính ngoài, bởi theo từng kích cỡ ống mà chiều dày và đường kính trong cũng khác nhau
Các kích thước liên quan khác:
- Chiều dày thành ống: T – Được định nghĩa theo các lớp chiều dày ống (SCH là gì)
- Đường kính trong của ống: Được tính bằng phi – 2 lần chiều dày ống
Nghiên cứu – Trình bày: Dễ hiểu – dễ tra cứu